S so với ETH
Vốn hóa thị trường và giá của Sonic (prev. FTM) sẽ là bao nhiêu nếu vốn hóa thị trường của Sonic (prev. FTM) gấp N lần hoặc bằng vốn hóa thị trường của Ethereum?


Kết quả so sánh S vs ETH
S


ETH
Vốn hoá thị trường$2.59B : $341.36B
Giá $0.8992 : $2,831.38
Giá của S với vốn hóa thị trường là ETH:
$118.53131.82x
So sánh khác
Nếu tỷ lệ A/B đạt giá trị sau
Vốn hoá thị trường
Giá
Tỷ lệ A/B10%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$34,136,260,194.45
S giá mục tiêu$11.85
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
13.18x
Tỷ lệ A/B20%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$68,272,520,388.89
S giá mục tiêu$23.71
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
26.36x
Tỷ lệ A/B50%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$170,681,300,972.23
S giá mục tiêu$59.26
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
65.91x
Tỷ lệ A/B100%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$341,362,601,944.46
S giá mục tiêu$118.53
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
131.82x
Tỷ lệ A/B200%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$682,725,203,888.91
S giá mục tiêu$237.06
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
263.65x
Tỷ lệ A/B500%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$1,706,813,009,722.28
S giá mục tiêu$592.64
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
659.11x
Tỷ lệ A/B1000%
S vốn hóa thị trường mục tiêu$3,413,626,019,444.56
S giá mục tiêu$1,185.29
Giá mục tiêu/Giá hiện tại
1,318.23x
Tỷ lệ A/B | S vốn hóa thị trường mục tiêu | S giá mục tiêu | Giá mục tiêu/Giá hiện tại |
---|---|---|---|
10% | $34,136,260,194.45 | $11.85 | 13.18x |
20% | $68,272,520,388.89 | $23.71 | 26.36x |
50% | $170,681,300,972.23 | $59.26 | 65.91x |
100% | $341,362,601,944.46 | $118.53 | 131.82x |
200% | $682,725,203,888.91 | $237.06 | 263.65x |
500% | $1,706,813,009,722.28 | $592.64 | 659.11x |
1000% | $3,413,626,019,444.56 | $1,185.29 | 1,318.23x |
Giá hiện tại của S là $0.8992, với vốn hóa thị trường là $2.59B; giá hiện tại của ETH là $2,831.38, với vốn hóa thị trường là $341.36B. Tỷ lệ vốn hóa thị trường hiện tại của S so với ETH là 0.007586.
Nếu vốn hóa thị trường của S bằng với ETH, giá mục tiêu của S sẽ là 118.53 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 131.82.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 10%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $11.85 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 13.18.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 20%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $23.71 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 26.36.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 50%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $59.26 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 65.91.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 200%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $237.06 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 263.65.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 500%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $592.64 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 659.11.
Nếu tỷ lệ vốn hóa thị trường của S so với ETH là 1000%, thì giá mục tiêu của S sẽ là $1,185.29 và tỷ lệ giá mục tiêu của S so với giá hiện tại của S sẽ là 1,318.23.
So sánh xu hướng

BTC

ETH

FET

SOL

INJ

UNI

XRP

AAVE

STX

TAO

ENA

FET

THETA

ATOM

XDC

STX

IMX

DOGE

BONK

SHIB

MOVE

PEPE

MKR

WIF

LINK

BONK

FLR

BRETT

QNT

FLOKI

GOAT

WLD

AVAX

SAND

XLM

VIRTUAL

LTC

ONDO

EOS

HNT
Mô hình dự đoán giá khác cho S
Giá của S vào năm 2026 sẽ là bao nhiêu?
Dựa trên mô hình dự đoán hiệu suất giá lịch sử của S, giá S dự kiến sẽ đạt $0.7872 vào năm 2026.
Giá của S vào năm 2031 sẽ là bao nhiêu?
Trong 2031, giá S dự kiến sẽ thay đổi vào 1.00%. Đến cuối 2031, giá S dự kiến sẽ đạt $1.13, với ROI tích lũy là 41.50%.
Tìm hiểu thêm về Sonic (prev. FTM)
Sonic (prev. FTM) là gì và hoạt động như thế nào?
Sonic (prev. FTM) là một loại tiền điện tử phổ biến. Là một loại tiền tệ phi tập trung ngang hàng, bất kỳ ai cũng có thể lưu trữ, gửi và nhận Sonic (prev. FTM) mà không cần cơ quan tập trung như ngân hàng, tổ chức tài chính hoặc các bên trung gian khác.
Giá Sonic (prev. FTM)
Khám phá xu hướng giá, biểu đồ và dữ liệu lịch sử của Sonic (prev. FTM) với Bitget.
Tin tức về Sonic (prev. FTM)
Tìm hiểu về các hoạt động và phát triển mới nhất của Sonic (prev. FTM).
Bạn muốn mua tiền điện tử trực tiếp? Bạn có thể giao dịch tất cả các loại tiền điện tử lớn trên Bitget.
1. Tạo tài khoản Bitget miễn phí
2. Xác minh tài khoản của bạn
3. Mua, nạp hoặc bán tiền điện tử của bạn
Đăng kýVốn hóa thị trường của một tài sản là bao nhiêu?
Vốn hóa thị trường (market cap) ước tính tổng giá trị của một tài sản dựa trên giá thị trường hiện tại của nó. Phương pháp tính toán khác nhau tùy thuộc vào loại tài sản:
Kim loại quý: Vốn hóa thị trường được xác định bằng cách nhân giá hiện tại của kim loại với số lượng ước tính đã khai thác cho đến nay. Những ước tính này được cập nhật hàng năm.
Cổ phiếu: Vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân số lượng cổ phiếu đang lưu hành với giá cổ phiếu hiện tại.
Tiền điện tử: Vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân lượng cung lưu hành của một mã thông báo với giá hiện tại của mã thông báo đó.
Làm thế nào để ước tính giá trị vốn hóa thị trường và tiềm năng giá của tài sản thông qua việc so sánh vốn hóa thị trường?
Đối với tiền điện tử, giá của mỗi tài sản dao động liên tục, khiến tỷ lệ giá trị thị trường giữa các tài sản trở nên năng động. Tuy nhiên, một số cặp tài sản có xu hướng thể hiện tỷ lệ giá trị thị trường trung bình tương đối ổn định theo thời gian.
Sự ổn định này cho phép phân tích mang tính dự đoán: hiệu suất giá trong tương lai của hai tài sản có thể được suy ra bằng cách so sánh những thay đổi trong tỷ lệ giá trị thị trường của chúng.
Ví dụ, tỷ lệ trung bình giữa giá trị thị trường Ethereum (ETH) so với giá trị thị trường Bitcoin (BTC) trước nay luôn ở mức khoảng 25%.
Nếu tỷ lệ giá trị thị trường ETH/BTC giảm xuống dưới 25%, điều này có thể báo hiệu sự lạc quan về hiệu suất giá trong tương lai của ETH.
Ngược lại, nếu tỷ lệ giá trị thị trường ETH/BTC vượt quá 25%, điều này có thể cho thấy sự thận trọng về biến động giá trong tương lai của ETH.
Đầu tư tiền điện tử, bao gồm cả việc mua tiền điện tử trực tuyến qua Bitget, đều phải chịu rủi ro thị trường. Bitget cung cấp cho bạn những cách dễ dàng và thuận tiện để mua tiền điện tử và chúng tôi cố gắng thông báo đầy đủ cho người dùng về từng loại tiền điện tử có sẵn trên sàn giao dịch. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ kết quả nào có thể phát sinh từ các giao dịch mua tiền điện tử của bạn. Trang này và thông tin được cung cấp không cấu thành sự xác nhận cho bất kỳ loại tiền điện tử cụ thể nào. Bất kỳ mức giá hoặc thông tin nào khác trên trang này đều được thu thập từ các nguồn công khai và không được coi là một lời đề nghị từ Bitget.